Cầu thủ U23 Việt Nam bị cấm gặp người lạ, phòng dàn xếp tỷ số / HLV của U23 Malaysia tính đuổi học trò ngỗ ngược về nước
“U23 Malaysia đang đuối thế hơn U23 Việt Nam trong cuộc đua giành vé vào bán kết. Tôi nói vậy không phải vì xã giao mà là căn cứ vào tình hình thực tế”, phóng viên Wan Norbazily Bin Wan Azmi của kênh truyền hình hàng đầu Malaysia Astro Arena chia sẻ với VnExpress.
“Khó khăn của U23 Malaysia là do hành động nhổ nước bọt về phía đối phương của Nazmi. Cậu ấy khiến đội nhà phải chơi thiếu người, chỉ thắng được U23 Timor Leste 1-0, thua U23 Việt Nam về mặt hiệu số khi mà trước đó đội bóng này đã thắng U23 Brunei 6-0. Ngoài ra, việc Nazmi bị treo giò trong trận đối đầu trực tiếp giữa hai đội cũng khiến đội chúng tôi thất thế bởi cậu ấy là trụ cột ở hàng tiền vệ. Nazmi đã quá thiếu kiềm chế, có hành động ngu ngốc, đẩy đội nhà vào thế khó”.
![]() |
U23 Malaysia chịu tổn thất lớn khi Nazmi bị treo giò. Ảnh: Lâm Thoả |
Nazmi bị trọng tài Hoo Chuan Hui truất quyền thi đấu ở phút 33, vì hành vi phun nước bọt về phía đối thủ khi bị khiêu khích. Cầu thủ từng được CLB SC Beira – Mar của Bồ Đào Nha ký hợp đồng năm 17 tuổi không chỉ bị treo giò trong trận đấu với U23 Việt Nam và U23 Thái Lan mà còn đứng trước nguy cơ bị HLV Ong Kim Swee đuổi về nước.
Hôm qua 31/5, tiền vệ Nazmi đã lên tiếng xin lỗi đội bóng và người hâm mộ nước nhà.
“Nếu tôi muốn nhổ nước bọt vào cầu thủ Timor Leste, tôi đã nhổ thẳng vào mặt. Tôi chỉ bức xúc nên nhổ nước bọt xuống sân thôi nhưng trọng tài lại rút thẻ đỏ. Dẫu sao đây cũng là bài học lớn cho cá nhân tôi. Tôi hy vọng sau sự cố này, tôi sẽ trưởng thành hơn, trở thành một cầu thủ lớn. Tôi xin chân thành xin lỗi người hâm mộ, ban huấn luyện và các đồng đội vì đã đẩy U23 Malaysia vào thế phải đá 10 người, gặp vô vàn khó khăn”, Nazmi trần tình.
Dù Nazmi đã công khai xin lỗi, HLV Ong Kim Swee vẫn không tha thứ. Vị thuyền trưởng của U23 Malaysia cho biết đang chờ quyết định từ Ban kỷ luật đưa ra hình phạt chính thức trước khi ra quyết định có tống cổ tiền vệ mang áo số 7 về nước hay không.
![]() |
Phóng viên Wan Norbazily Bin Wan Azmi cho rằng U23 Việt Nam có nhiều cơ hội vào bán kết hơn U23 Malaysia. Ảnh: Lâm Thoả |
U23 Việt Nam và U23 Malaysia cùng được ba điểm sau trận ra quân nhưng thầy trò HLV Toshiya Miura xếp trên vì có hiệu số bàn thắng bại tốt hơn. Vào 19h30 ngày 2/6, hai đội đối đầu trực tiếp tại sân Bishan.
“U23 Việt Nam và U23 Malaysia đều giấu bài, cất những cầu thủ tốt trong trận ra quân. Màn đối đầu giữa hai đôi sắp tới sẽ rất khó lường”, Trưởng đoàn bóng đá Việt Nam tại SEA Games 28 Dương Vũ Lâm cho hay.
Chiều qua, phóng viên Wan Norbazily Bin Wan Azmi tới sân ghi hình buổi tập của U23 Việt Nam. Tuy nhiên, HLV Miura chỉ cho phép phóng viên của Malaysia tác nghiệp trong vòng 10 phút, khi đội nhà khởi động nhẹ và sau đó mời họ ra về. E ngại đối phương ghi hình lén, chiến lược gia người Nhật Bản còn yêu cầu ông Dương Vũ Lâm cử người đứng canh. Azmi và cộng sự kiên nhẫn ngồi ngoài chờ tới khi buổi tập của U23 Việt Nam kết thúc để xin phỏng vấn. Sự kiên trì của họ được đền đáp khi Trưởng đoàn Dương Vũ Lâm đồng ý trả lời phỏng vấn nhanh.
Lâm Thoả (từ Singapore)
Quốc gia | ![]() |
![]() |
![]() |
Tổng số | |
---|---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
95 | 83 | 69 | 247 |
2 |
![]() |
84 | 73 | 102 | 259 |
3 |
![]() |
73 | 53 | 60 | 186 |
4 |
![]() |
62 | 58 | 66 | 186 |
5 |
![]() |
47 | 61 | 74 | 182 |
6 |
![]() |
29 | 36 | 66 | 131 |
7 |
![]() |
12 | 26 | 31 | 69 |
8 |
![]() |
1 | 5 | 9 | 15 |
9 |
![]() |
0 | 4 | 25 | 29 |
10 |
![]() |
0 | 1 | 6 | 7 |
11 |
![]() |
0 | 1 | 1 | 2 |
Ngày | Môn | Vận động viên | HC |
---|---|---|---|
11/6 | Bơi (200 mét bơi ếch nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
11/6 | Điền kinh (4 x 400 mét tiếp sức nữ ) | Nguyễn Thị Oanh - Nguyễn Thị Thủy - Quách Thị Lan - Nguyễn Thị Huyền | ![]() |
11/6 | Điền kinh (nhảy ba bước nữ) | Trần Huệ Hoa | ![]() |
11/6 | Điền kinh (nhảy cao nam) | Đào Văn Thủy | ![]() |
11/6 | Điền kinh (4 x 400 mét tiếp sức nam ) | Đào Xuân Cường - Lương Văn Thao - Lê Trọng Hinh - Quách Công Lịch | ![]() |
11/6 | Điền kinh (100m vượt rào nữ) | Trần Thị Yến Hoa | ![]() |
11/6 | Bi sắt (đôi nữ) | Ngô Thị Huyền Trân - Nguyễn Thị Thi | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 10.000 mét nữ) | Phạm Thị Huệ | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 1.500 mét nữ) | Nguyễn Thị Phương | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 1.500 mét nam) | Dương Văn Thái | ![]() |
11/6 | Điền kinh (1.500m nữ) | Đỗ Thị Thảo | ![]() |
11/6 | Bi sắt (đôi nam) | Ngô Rom - Trần Thạch Lam | ![]() |
11/6 | Bắn súng (đồng đội nữ súng ngắn 25m) | Triệu Thị Hoa Hồng - Lê Thị Hoàng Ngọc - Phạm Thị Hà | ![]() |
11/6 | Đua thuyền (bốn người) | Ngọc Đức - Minh Chính - Đặng Dũng - Quang Tùng | ![]() |
11/6 | Bắn súng (đồng đội nam 50m súng ngắn) | Nguyễn Hoàng Phương - Hoàng Xuân Vinh - Trần Quốc Cường | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m đôi nam hạng nhẹ) | Nguyễn Văn Tuấn - Nguyễn Văn Đức | ![]() |
11/6 | Bắn súng (50m súng ngắn hơi) | Hoàng Xuân Vinh | ![]() |
11/6 | Rowing (đôi nam) | Đàm Văn Hiếu - Nguyễn Đình Huy | ![]() |
11/6 | Rowing (đôi nữ) | Lê Thị An - Phạm Thị Huệ | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m đôi nữ hạng nhẹ) | Phạm Thị Thảo - Tạ Thanh Huyền | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m cá nhân nam) | Nguyễn Văn Linh | ![]() |
10/6 | Bơi (400m tự do) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
10/6 | Điền kinh (1500 m nam) | Lâm Quang Nhật | ![]() |
10/6 | Điền kinh (200m nam) | Lê Trọng Hinh | ![]() |
10/6 | Pencak Silat (biểu diễn) | Hoàng Quang Trung | ![]() |
10/6 | Boxing (75kg nam) | Trương Đình Hoàng | ![]() |
10/6 | Điền kinh (800m nam) | Dương Văn Thái | ![]() |
10/6 | Điền kinh (800m nữ) | Đỗ Thị Thảo | ![]() |
10/6 | Điền kinh (10 môn phối hợp) | Nguyễn Văn Huệ | ![]() |
10/6 | Boxing (60 kg) | Nguyễn Văn Hải | ![]() |
10/6 | Điền kinh (400m rào nam) | Quách Công Lịch | ![]() |
10/6 | TDDC (xà đơn nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
10/6 | Điền kinh (400m rào nữ) | Nguyễn Thị Huyền | ![]() |
10/6 | TDDC (biểu diễn tự do) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
10/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Đỗ Thị Vân Anh | ![]() |
10/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
10/6 | TDDC (nhảy chống) | Hoàng Cường | ![]() |
10/6 | TDDC (nhảy chống) | Lê Thanh Tùng | ![]() |
10/6 | TDDC (xà kép nam) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
10/6 | TDDC (xà kép nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
10/6 | Boxing (hạng lông 51kg) | Nguyễn Thị Yến | ![]() |
10/6 | Boxing (hạng gà 54kg) | Lê Thị Bằng | ![]() |
10/6 | Billards&Snooker (Billards Anh) | Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Hoài Nam | ![]() |
9/6 | Bi sắt (đôi nam nữ) | Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam | ![]() |
9/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
9/6 | TDDC (vòng treo) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
9/6 | TDDC (vòng treo) | Đặng Nam | ![]() |
9/6 | TDDC (nhảy ngựa) | Lê Thanh Tùng | ![]() |
9/6 | TDDC (thể dục nhịp điệu) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
9/6 | Canoeing (K2 - 200m) | Đỗ Thị Thanh Thảo, Vũ Thị Linh | ![]() |
9/6 | Canoeing (K1-200m nữ) | Đỗ Thị Thanh Thảo | ![]() |
9/6 | Canoeing (C1 - 200m) | Trương Thị Phương | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Billards Anh đôi nam) | Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Pool 9 bi cá nhân nam) | Đỗ Hoàng Quân | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Carom một băng) | Mã Minh Cẩm | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Carom một băng) | Trần Phi Hùng | ![]() |
9/6 | Điền kinh (nhảy 3 bước nam) | Nguyễn Văn Hùng | ![]() |
9/6 | Điền kinh (5.000m nam) | Nguyễn Văn Lai | ![]() |
9/6 | Bơi (200m tự do nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
9/6 | Bơi (200m bướm nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
9/6 | Bơi (400m hỗn hợp nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
8/6 | Wushu (tán thủ dưới 65kg nam) | Nguyễn Văn Tài | ![]() |
8/6 | Wushu (tán thủ dưới 60kg nam) | Hoàng Văn Cao | ![]() |
8/6 | Bóng bàn (đồng đội nam) | Trần Tuấn Quỳnh, Đinh Quang Linh, Dương Văn Nam, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Anh Tú | ![]() |
8/6 | Judo (trên 78kg) | Trần Thúy Duy | ![]() |
8/6 | Boxing (45-48kg nữ) | Lê Thị Ngọc Anh | ![]() |
8/6 | Boxing (46-49kg nam) | Huỳnh Ngọc Tân | ![]() |
8/6 | Bơi (100 mét tự do) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
8/6 | Bơi (200m ngửa nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
8/6 | Bơi (50 mét ngửa) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
8/6 | TDDC (cá nhân, nữ toàn năng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
8/6 | Wushu (đao thuật nam) | Nguyễn Mạnh Quyền | ![]() |
8/6 | Wushu (đao thuật nam) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
8/6 | Bóng bàn (đồng đội nữ) | Nguyễn Thị Nga, Mai Hoàng Mỹ Trang, Phan Hoàng Tường Giang) | ![]() |
8/6 | Nhảy cầu (cầu mềm 3m đôi nữ) | Hoàng Lê Thanh Thủy, Ngô Phương Mai | ![]() |
8/6 | TDDC (toàn năng cá nhân nam) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
8/6 | TDDC (toàn năng cá nhân nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
8/6 | Canoeing (K4-500m nữ) | Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thanh Thảo, Mã Thị Tuyết, Dương Thị Bích Loan) | ![]() |
8/6 | Canoeing (K1-500m nữ) | Vũ Thị Linh | ![]() |
8/6 | Bi sắt (nam) | Ngô Ron | ![]() |
7/6 | Whusu (trường quyền nữ) | Dương Thúy Vi | ![]() |
7/6 | Judo (hạng 70-78kg) | Nguyễn Thị Như Ý | ![]() |
7/6 | Wushu (biểu diễn nam quyền và nam côn nam) | Phạm Quốc Khánh | ![]() |
7/6 | Bơi (200m hỗn hợp) | Ánh Viên | ![]() |
7/6 | Bơi ( 200m ngửa) | Ánh Viên | ![]() |
7/6 | Bơi (100m tự do nam) | Hoàng Quý Phước | ![]() |
7/6 | Judo ( 81-90 kg nam) | Trần Thương | ![]() |
7/6 | Judo (90-100kg) | Đặng Hào | ![]() |
7/6 | Judo (dưới 63kg nữ) | Nguyễn Thị Hương | ![]() |
7/6 | Billards & Snooker (Pool 9 bi đôi nam) | Đỗ Hoàng Quân, Nguyễn Anh Tuấn | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nữ) | Nguyễn Minh Châu | ![]() |
7/6 | Wushu (thái cực kiếm nữ) | Dương Thúy Vi | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nam) | Trần Quốc Cường | ![]() |
7/6 | Billards Anh 500 | Nguyễn Thanh Bình | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi) | Hoàng Xuân Vinh | ![]() |
7/6 | Wushu (côn thuật) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
7/6 | Wushu (thái cực quyền) | Trần Thị Minh Huyền | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn đồng đội nam) | Hoàng Xuân Vinh, Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Phương | ![]() |
7/6 | Điền kinh | Hoàng Nguyên Thanh | ![]() |
7/6 | Điền kinh | Hoàng Thị Thanh | ![]() |
7/6 | Đấu kiếm (kiếm chém đồng đội nữ) | Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Lệ Dung, Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Thủy Chung) | ![]() |
6/6 | Bơi (400m hỗn hợp nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
6/6 | Bơi (100m ngửa nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
6/6 | Bơi (200m tự do nam) | Hoàng Quý Phước | ![]() |
6/6 | Bơi (800m tự do nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu đồng đội nữ) | Đỗ Thị Ánh, Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Hoài Thu | ![]() |
6/6 | Wushu (trường quyền nam) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
6/6 | Judo (52-57 kg nữ) | Nguyễn Thị Thanh Trâm | ![]() |
6/6 | Judo (73-81kg nam) | Bùi Minh Quân | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20 km nữ) | Nguyễn Thị Thanh Phúc | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20km nam) | Võ Xuân Vinh | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20km nữ) | Phan Thị Bích Hà | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh, đồng đội nam) | Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm chém, đồng đội nam) | Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng | ![]() |
6/6 | TDDC (đồng đội tự do nam) | Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường, Đinh Phương Thanh, Phạm Phước Hưng, Đặng Nam | ![]() |
6/6 | Judo (52 kg nữ) | Nguyễn Thị Thanh Thủy | ![]() |
6/6 | Bi sắt (nữ) | Nguyễn Thị Thi | ![]() |
6/6 | Bắn súng (10m súng trường đồng đội nam) | Nguyễn Duy Hoàng, Đào Minh Ngọc, Nguyễn Văn Quân | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm chém nữ) | Nguyễn Thị Lệ Dung | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh nữ) | Trần Thị Len | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu nam) | Nguyễn Minh Quang | ![]() |
4/6 | Bóng bàn (đơn nữ) | Mai Hoàng Mỹ Trang | ![]() |
4/6 | Bóng bàn (đơn nữ) | Nguyễn Thị Nga | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm chém nam) | Vũ Thành An | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh nam) | Nguyễn Tiến Nhật | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu nữ) | Nguyễn Thị Hoài Thu | ![]() |
3/6 | Bóng bàn (đôi nam nữ) | Mỹ Trang - Quang Linh | ![]() |
2/6 | Bóng bàn (đôi nam) | Tuấn Quỳnh - Anh Tú | ![]() |
Ngày 09/06/2015 | ||
---|---|---|
Nội dung | Bắt đầu | Thông tin vòng |
Canoeing nữ K1-500 m - Vũ Thị Linh | 8:30 | Nhóm 2 |
Bơi 50 m ngửa nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên | 8:30 | Nhóm 3 |
Bơi 50 m tự do nam - Hoàng Quý Phước | 8:30 | Nhóm 1 |
Bắn súng 50 m trường nằm nữ - Lê Thị Anh Đào, Dương Thị Luyện, Nguyễn Thị Hằng | 8:00 | Vòng loại |
Bơi bướm 200 m nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên, Lê Thị Mỹ Thảo | 8:00 | Vòng loại |
Bơi bướm 100 m nam - Hoàng Quý Phước, Phan Gia Mẫn | 8:00 | Vòng loại |
Bơi tự do 200 m nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên, Nguyễn Thị Diệu Linh | 8:15 | Vòng loại |
Điền kinh 10 môn phối hợp - Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái | 9:00 | Chạy 100 m |
Chạy 100 m nữ - Nguyễn Thị Oanh, Lưu Kim Phụng | 9:10 | Vòng loại |
Thể dục dụng cụ, nhảy ngựa nữ - Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh | 13:35 | Vòng chung kết |
Thể dục dụng cụ, nhảy ngựa nam - Đinh Phương Thành, Lên Thanhh Tùng | 13:35 | Vòng chung kết |
Thể dục dụng cũ, xà lệch nữ - Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Thu Huyền | 14:20 | Vòng chung kết |
Nhảy ba bước nam - Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Mua | 15:10 | Vòng chung kết |
Chạy 5000 m nam - Nguyễn Văn Lai, Đỗ Quốc Luật | 15:35 | Vòng chung kết |
Chạy 5000 m nữ - Trương Thị Thúy Kiều | 16:05 | Vòng chung kết |