Ánh Viên: 'Chưa bao giờ nghĩ mình là siêu sao' / Ánh Viên và chặng đường trở thành tượng đài SEA Games
Theo tiết lộ của mạnh thường quân, căn hộ trao tặng cho Ánh Viên nằm trên tầng 8 thuộc tháp B2, block Picasso của dự án Trí Thức Trẻ The Art. Căn hộ có diện tích 70m2 đối diện hồ bơi rộng 1.150 m2 có tên gọi Ánh Viên - chính là tên của nữ VĐV 19 tuổi. Dự án do Công ty TNHH XD - KD Nhà Gia Hòa làm chủ đầu tư và đang trong quá trình triển khai để bàn giao sau 18 tháng nữa.
![]() |
Khu căn hộ Tri Thức Trẻ The Art |
Kình ngư Ánh Viên đi vào lịch sử bơi lội Đông Nam Á khi giành đến tám huy chương vàng cá nhân và tám lần phá kỷ lục SEA Games chỉ trong một kỳ đại hội. Thành tích của cô đã vượt qua cựu nữ hoàng bơi lội Singapore Jocelyn Yeo, người từng đoạt bảy HC vàng cá nhân tại SEA Games 1993.
Hai năm trước ở SEA Games 27 trên đất Myanmar, Ánh Viên giành ba HC vàng và lập hai kỷ lục, nhưng cô chưa gây ấn tượng mạnh như khi liên tiếp lập kỳ tích trong kỳ SEA Games tại Singapore năm nay. Không chỉ thắng thuyết phục ở các cự ly 200m, 400 m hỗn hợp sở trường, Ánh Viên còn thắng cả các cự ly đơn môn vốn không phải thế mạnh là tự do và ếch.
![]() |
Ánh Viên thi đấu 11 nội dung bơi tại SEA Games năm nay, đoạt tám HC vàng cá nhân và lập tám kỷ lục. Ảnh: Đức Đồng. |
"Thật không thể tưởng tượng nổi Ánh Viên lại bơi hay đến như vậy. Ở nhà, chúng tôi có tính toán Ánh Viên có thể sẽ giành đến sáu HC vàng, nhưng không nghĩ em lại thi đấu ấn tượng, không chỉ giành đến tám HC vàng, mà còn phá hàng loạt kỷ lục SEA Games", Trưởng đoàn Thể thao Việt Nam tại SEA Games 28, Trần Đức Phấn nhận định.
HLV Đặng Anh Tuấn thì nhấn mạnh: "Tôi rất hạnh phúc với chiến thắng này. Ánh Viên đã tuân thủ tốt đấu pháp mà chúng tôi vạch ra, nhất là sau mỗi chiến thắng, thì em ngay lập tức quên hết, để tập trung vào nội dung sau, không để tâm trạng bị bay bổng".
Theo dự kiến, HLV Đặng Anh Tuấn và Nguyễn Thị Ánh Viên sẽ bay từ Singapore về đến TP HCM lúc 21h30 hôm nay 12/6.
Thu Ngân
Quốc gia | ![]() |
![]() |
![]() |
Tổng số | |
---|---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
95 | 83 | 69 | 247 |
2 |
![]() |
84 | 73 | 102 | 259 |
3 |
![]() |
73 | 53 | 60 | 186 |
4 |
![]() |
62 | 58 | 66 | 186 |
5 |
![]() |
47 | 61 | 74 | 182 |
6 |
![]() |
29 | 36 | 66 | 131 |
7 |
![]() |
12 | 26 | 31 | 69 |
8 |
![]() |
1 | 5 | 9 | 15 |
9 |
![]() |
0 | 4 | 25 | 29 |
10 |
![]() |
0 | 1 | 6 | 7 |
11 |
![]() |
0 | 1 | 1 | 2 |
Ngày | Môn | Vận động viên | HC |
---|---|---|---|
11/6 | Bơi (200 mét bơi ếch nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
11/6 | Điền kinh (4 x 400 mét tiếp sức nữ ) | Nguyễn Thị Oanh - Nguyễn Thị Thủy - Quách Thị Lan - Nguyễn Thị Huyền | ![]() |
11/6 | Điền kinh (nhảy ba bước nữ) | Trần Huệ Hoa | ![]() |
11/6 | Điền kinh (nhảy cao nam) | Đào Văn Thủy | ![]() |
11/6 | Điền kinh (4 x 400 mét tiếp sức nam ) | Đào Xuân Cường - Lương Văn Thao - Lê Trọng Hinh - Quách Công Lịch | ![]() |
11/6 | Điền kinh (100m vượt rào nữ) | Trần Thị Yến Hoa | ![]() |
11/6 | Bi sắt (đôi nữ) | Ngô Thị Huyền Trân - Nguyễn Thị Thi | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 10.000 mét nữ) | Phạm Thị Huệ | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 1.500 mét nữ) | Nguyễn Thị Phương | ![]() |
11/6 | Điền kinh ( 1.500 mét nam) | Dương Văn Thái | ![]() |
11/6 | Điền kinh (1.500m nữ) | Đỗ Thị Thảo | ![]() |
11/6 | Bi sắt (đôi nam) | Ngô Rom - Trần Thạch Lam | ![]() |
11/6 | Bắn súng (đồng đội nữ súng ngắn 25m) | Triệu Thị Hoa Hồng - Lê Thị Hoàng Ngọc - Phạm Thị Hà | ![]() |
11/6 | Đua thuyền (bốn người) | Ngọc Đức - Minh Chính - Đặng Dũng - Quang Tùng | ![]() |
11/6 | Bắn súng (đồng đội nam 50m súng ngắn) | Nguyễn Hoàng Phương - Hoàng Xuân Vinh - Trần Quốc Cường | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m đôi nam hạng nhẹ) | Nguyễn Văn Tuấn - Nguyễn Văn Đức | ![]() |
11/6 | Bắn súng (50m súng ngắn hơi) | Hoàng Xuân Vinh | ![]() |
11/6 | Rowing (đôi nam) | Đàm Văn Hiếu - Nguyễn Đình Huy | ![]() |
11/6 | Rowing (đôi nữ) | Lê Thị An - Phạm Thị Huệ | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m đôi nữ hạng nhẹ) | Phạm Thị Thảo - Tạ Thanh Huyền | ![]() |
11/6 | Rowing ( 500m cá nhân nam) | Nguyễn Văn Linh | ![]() |
10/6 | Bơi (400m tự do) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
10/6 | Điền kinh (1500 m nam) | Lâm Quang Nhật | ![]() |
10/6 | Điền kinh (200m nam) | Lê Trọng Hinh | ![]() |
10/6 | Pencak Silat (biểu diễn) | Hoàng Quang Trung | ![]() |
10/6 | Boxing (75kg nam) | Trương Đình Hoàng | ![]() |
10/6 | Điền kinh (800m nam) | Dương Văn Thái | ![]() |
10/6 | Điền kinh (800m nữ) | Đỗ Thị Thảo | ![]() |
10/6 | Điền kinh (10 môn phối hợp) | Nguyễn Văn Huệ | ![]() |
10/6 | Boxing (60 kg) | Nguyễn Văn Hải | ![]() |
10/6 | Điền kinh (400m rào nam) | Quách Công Lịch | ![]() |
10/6 | TDDC (xà đơn nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
10/6 | Điền kinh (400m rào nữ) | Nguyễn Thị Huyền | ![]() |
10/6 | TDDC (biểu diễn tự do) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
10/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Đỗ Thị Vân Anh | ![]() |
10/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
10/6 | TDDC (nhảy chống) | Hoàng Cường | ![]() |
10/6 | TDDC (nhảy chống) | Lê Thanh Tùng | ![]() |
10/6 | TDDC (xà kép nam) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
10/6 | TDDC (xà kép nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
10/6 | Boxing (hạng lông 51kg) | Nguyễn Thị Yến | ![]() |
10/6 | Boxing (hạng gà 54kg) | Lê Thị Bằng | ![]() |
10/6 | Billards&Snooker (Billards Anh) | Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Hoài Nam | ![]() |
9/6 | Bi sắt (đôi nam nữ) | Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam | ![]() |
9/6 | TDDC (cầu thăng bằng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
9/6 | TDDC (vòng treo) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
9/6 | TDDC (vòng treo) | Đặng Nam | ![]() |
9/6 | TDDC (nhảy ngựa) | Lê Thanh Tùng | ![]() |
9/6 | TDDC (thể dục nhịp điệu) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
9/6 | Canoeing (K2 - 200m) | Đỗ Thị Thanh Thảo, Vũ Thị Linh | ![]() |
9/6 | Canoeing (K1-200m nữ) | Đỗ Thị Thanh Thảo | ![]() |
9/6 | Canoeing (C1 - 200m) | Trương Thị Phương | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Billards Anh đôi nam) | Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Pool 9 bi cá nhân nam) | Đỗ Hoàng Quân | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Carom một băng) | Mã Minh Cẩm | ![]() |
9/6 | Billards & Snooker (Carom một băng) | Trần Phi Hùng | ![]() |
9/6 | Điền kinh (nhảy 3 bước nam) | Nguyễn Văn Hùng | ![]() |
9/6 | Điền kinh (5.000m nam) | Nguyễn Văn Lai | ![]() |
9/6 | Bơi (200m tự do nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
9/6 | Bơi (200m bướm nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
9/6 | Bơi (400m hỗn hợp nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
8/6 | Wushu (tán thủ dưới 65kg nam) | Nguyễn Văn Tài | ![]() |
8/6 | Wushu (tán thủ dưới 60kg nam) | Hoàng Văn Cao | ![]() |
8/6 | Bóng bàn (đồng đội nam) | Trần Tuấn Quỳnh, Đinh Quang Linh, Dương Văn Nam, Lê Tiến Đạt, Nguyễn Anh Tú | ![]() |
8/6 | Judo (trên 78kg) | Trần Thúy Duy | ![]() |
8/6 | Boxing (45-48kg nữ) | Lê Thị Ngọc Anh | ![]() |
8/6 | Boxing (46-49kg nam) | Huỳnh Ngọc Tân | ![]() |
8/6 | Bơi (100 mét tự do) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
8/6 | Bơi (200m ngửa nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
8/6 | Bơi (50 mét ngửa) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
8/6 | TDDC (cá nhân, nữ toàn năng) | Phan Thị Hà Thanh | ![]() |
8/6 | Wushu (đao thuật nam) | Nguyễn Mạnh Quyền | ![]() |
8/6 | Wushu (đao thuật nam) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
8/6 | Bóng bàn (đồng đội nữ) | Nguyễn Thị Nga, Mai Hoàng Mỹ Trang, Phan Hoàng Tường Giang) | ![]() |
8/6 | Nhảy cầu (cầu mềm 3m đôi nữ) | Hoàng Lê Thanh Thủy, Ngô Phương Mai | ![]() |
8/6 | TDDC (toàn năng cá nhân nam) | Phạm Phước Hưng | ![]() |
8/6 | TDDC (toàn năng cá nhân nam) | Đinh Phương Thành | ![]() |
8/6 | Canoeing (K4-500m nữ) | Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thanh Thảo, Mã Thị Tuyết, Dương Thị Bích Loan) | ![]() |
8/6 | Canoeing (K1-500m nữ) | Vũ Thị Linh | ![]() |
8/6 | Bi sắt (nam) | Ngô Ron | ![]() |
7/6 | Whusu (trường quyền nữ) | Dương Thúy Vi | ![]() |
7/6 | Judo (hạng 70-78kg) | Nguyễn Thị Như Ý | ![]() |
7/6 | Wushu (biểu diễn nam quyền và nam côn nam) | Phạm Quốc Khánh | ![]() |
7/6 | Bơi (200m hỗn hợp) | Ánh Viên | ![]() |
7/6 | Bơi ( 200m ngửa) | Ánh Viên | ![]() |
7/6 | Bơi (100m tự do nam) | Hoàng Quý Phước | ![]() |
7/6 | Judo ( 81-90 kg nam) | Trần Thương | ![]() |
7/6 | Judo (90-100kg) | Đặng Hào | ![]() |
7/6 | Judo (dưới 63kg nữ) | Nguyễn Thị Hương | ![]() |
7/6 | Billards & Snooker (Pool 9 bi đôi nam) | Đỗ Hoàng Quân, Nguyễn Anh Tuấn | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nữ) | Nguyễn Minh Châu | ![]() |
7/6 | Wushu (thái cực kiếm nữ) | Dương Thúy Vi | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nam) | Trần Quốc Cường | ![]() |
7/6 | Billards Anh 500 | Nguyễn Thanh Bình | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi) | Hoàng Xuân Vinh | ![]() |
7/6 | Wushu (côn thuật) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
7/6 | Wushu (thái cực quyền) | Trần Thị Minh Huyền | ![]() |
7/6 | Bắn súng (10m súng hơi ngắn đồng đội nam) | Hoàng Xuân Vinh, Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Phương | ![]() |
7/6 | Điền kinh | Hoàng Nguyên Thanh | ![]() |
7/6 | Điền kinh | Hoàng Thị Thanh | ![]() |
7/6 | Đấu kiếm (kiếm chém đồng đội nữ) | Bùi Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Lệ Dung, Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Thủy Chung) | ![]() |
6/6 | Bơi (400m hỗn hợp nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
6/6 | Bơi (100m ngửa nam) | Trần Duy Khôi | ![]() |
6/6 | Bơi (200m tự do nam) | Hoàng Quý Phước | ![]() |
6/6 | Bơi (800m tự do nữ) | Nguyễn Thị Ánh Viên | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu đồng đội nữ) | Đỗ Thị Ánh, Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Hoài Thu | ![]() |
6/6 | Wushu (trường quyền nam) | Trần Xuân Hiệp | ![]() |
6/6 | Judo (52-57 kg nữ) | Nguyễn Thị Thanh Trâm | ![]() |
6/6 | Judo (73-81kg nam) | Bùi Minh Quân | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20 km nữ) | Nguyễn Thị Thanh Phúc | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20km nam) | Võ Xuân Vinh | ![]() |
6/6 | Đi bộ (20km nữ) | Phan Thị Bích Hà | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh, đồng đội nam) | Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng | ![]() |
6/6 | Đấu kiếm (kiếm chém, đồng đội nam) | Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng | ![]() |
6/6 | TDDC (đồng đội tự do nam) | Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường, Đinh Phương Thanh, Phạm Phước Hưng, Đặng Nam | ![]() |
6/6 | Judo (52 kg nữ) | Nguyễn Thị Thanh Thủy | ![]() |
6/6 | Bi sắt (nữ) | Nguyễn Thị Thi | ![]() |
6/6 | Bắn súng (10m súng trường đồng đội nam) | Nguyễn Duy Hoàng, Đào Minh Ngọc, Nguyễn Văn Quân | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm chém nữ) | Nguyễn Thị Lệ Dung | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh nữ) | Trần Thị Len | ![]() |
4/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu nam) | Nguyễn Minh Quang | ![]() |
4/6 | Bóng bàn (đơn nữ) | Mai Hoàng Mỹ Trang | ![]() |
4/6 | Bóng bàn (đơn nữ) | Nguyễn Thị Nga | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm chém nam) | Vũ Thành An | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm ba cạnh nam) | Nguyễn Tiến Nhật | ![]() |
3/6 | Đấu kiếm (kiếm liễu nữ) | Nguyễn Thị Hoài Thu | ![]() |
3/6 | Bóng bàn (đôi nam nữ) | Mỹ Trang - Quang Linh | ![]() |
2/6 | Bóng bàn (đôi nam) | Tuấn Quỳnh - Anh Tú | ![]() |
Ngày 09/06/2015 | ||
---|---|---|
Nội dung | Bắt đầu | Thông tin vòng |
Canoeing nữ K1-500 m - Vũ Thị Linh | 8:30 | Nhóm 2 |
Bơi 50 m ngửa nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên | 8:30 | Nhóm 3 |
Bơi 50 m tự do nam - Hoàng Quý Phước | 8:30 | Nhóm 1 |
Bắn súng 50 m trường nằm nữ - Lê Thị Anh Đào, Dương Thị Luyện, Nguyễn Thị Hằng | 8:00 | Vòng loại |
Bơi bướm 200 m nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên, Lê Thị Mỹ Thảo | 8:00 | Vòng loại |
Bơi bướm 100 m nam - Hoàng Quý Phước, Phan Gia Mẫn | 8:00 | Vòng loại |
Bơi tự do 200 m nữ - Nguyễn Thị Ánh Viên, Nguyễn Thị Diệu Linh | 8:15 | Vòng loại |
Điền kinh 10 môn phối hợp - Nguyễn Văn Huệ, Nguyễn Huy Thái | 9:00 | Chạy 100 m |
Chạy 100 m nữ - Nguyễn Thị Oanh, Lưu Kim Phụng | 9:10 | Vòng loại |
Thể dục dụng cụ, nhảy ngựa nữ - Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Vân Anh | 13:35 | Vòng chung kết |
Thể dục dụng cụ, nhảy ngựa nam - Đinh Phương Thành, Lên Thanhh Tùng | 13:35 | Vòng chung kết |
Thể dục dụng cũ, xà lệch nữ - Phan Thị Hà Thanh, Đỗ Thị Thu Huyền | 14:20 | Vòng chung kết |
Nhảy ba bước nam - Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Mua | 15:10 | Vòng chung kết |
Chạy 5000 m nam - Nguyễn Văn Lai, Đỗ Quốc Luật | 15:35 | Vòng chung kết |
Chạy 5000 m nữ - Trương Thị Thúy Kiều | 16:05 | Vòng chung kết |